già / giá / giả

già / giá / giả

già:老いた、年取った
giá:値段、価格
giả:偽物;ふるまう

già:老いた、年取った

Người già đó đang sống một mình.
その老人は一人暮しをしている。

Cô ta kết hôn với một ông già giàu có.
彼女は金持ちの老人と結婚した。

giá:値段、価格

Tôi nghĩ là giá thịt bò của Nhật Bản hơi cao.
日本の牛肉の値段はちょっと高いと思います。

Giá này có bao gồm tiền chỗ ở không ?
宿泊費込みの値段ですか?

giả:偽物;ふるまう

Đây là đồ giả.
それは偽物です。

Nếu gặp phải gấu hãy giả vờ chết.
熊に出会ったら、死んだふりをしなさい。

漢越語として【者】に対応していて、こんな単語達もあります。

tác giả【作者】:作者、著者
học giả【学者】:学者
ký giả【記者】:記者

ga / gà / gả

ga / gà / gả

ga:駅;ガス
:ニワトリ
gả:嫁がせる、結婚を承諾する

ga:駅;ガス

Nhà ga gần nhất là ở đâu vậy ?
一番近い駅はどこですか?

Khi động đất hãy tắt ga đi nhé.
地震のときにはガスを止めなさい。

ガスコンロは[bếp ga]と言いますよ。

Hãy vặn to lửa trên bếp ga.
ガスコンロの火を大きくしてください。

gà:ニワトリ

Tôi thì thích thịt gà hơn thịt bò.
私は牛肉より鶏肉の方が好きだ。

こんな使い方も。

Tôi nổi cả da gà khi xem phim kinh dị.
ホラー映画を観ると私は鳥肌がたってしまいます。

da]が[肌]という意味なので、そのまんまです。

gả:嫁がせる、結婚を承諾する

Ông Smith gả con gái cho một bác sĩ.
スミス氏は娘を医者に嫁がせた。

dụng / dừng

dụng / dừng

dụng:使う、使用する dừng:止める、止まる;停止した

dụng:使う、使用する

sử dụngとして使うことが多いです。

意味は同じ。

Chúng tôi sử dụng đũa thay vì dao và dĩa.
私たちはナイフとフォークの代わりに箸を使います。

Anh ấy biết rõ cách sử dụng máy tính.
彼はコンピューターの使い方をよく知っている。

dừng:止める、止まる;停止した

Hãy dừng lấy mũ ra chơi.
帽子で遊ぶのはやめなさい。

Bạn nên dừng thói quen như thế đi.
このような習慣はやめるべきだ。

Hãy dừng xe lại.
車を停めてください。

Tàu hỏa đã đột nhiên dừng lại.
汽車は突然止まった。

đĩa / địa

đĩa / địa

đĩa:皿、円盤
địa:地理

đĩa:皿、円盤

Có thể giúp tôi rửa đĩa được không ?
皿を洗うのを手伝ってくれませんか。

円盤状の物の名称にも使います。

Tôi nghĩ đó là một chiếc đĩa bay.
空飛ぶ円盤だと思った。

Tôi dọn dẹp đĩa cứng.
ハードディスクの中身を整理したよ。

Bạn có mấy đĩa CD ?
何枚かCDを持っていますか。

địa:地理

単独で使うことは少ないかと思います。

よく使うのはこんな単語達です。

địa chỉ:住所

Anh ấy đã đổi địa chỉ.
彼は住所が変わった。

メールアドレスも、[e-mailの住所]と言います。

Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ e-mail của bạn ?
メールアドレスを教えてください。

địa điểm:地点、場所

Sau khi quyết định địa điểm buổi tiệc thì hãy gọi điện cho tôi.
パーティーの場所が決まったら、電話してください。

địa phương:地方

Lúa là cây trồng chính ở địa phương này.
米はこの地方の主な農作物です。

dép / dẹp / đẹp

dép / dẹp / đẹp

dép:サンダル
dẹp:片付ける
đẹp:良い、美しい、格好のよい

[đẹp]は先頭が[đ]なので厳密に言うとスペル違いですが、見た目紛らわしいし、頻出単語なので仲間に入れました。

dép:サンダル

ベトナムの国民靴とも言えるんじゃないかと思えるのがこちら。

decc81p-tocc82cc89-ong
メッシュの部分が蜂の巣のように見えるので[dép tổ ong:蜂の巣サンダル]と言います。

基本、部屋履きですが、普通に外で履いている人も多いです

dẹp:片付ける、掃除する

[dọn dẹp]という単語にして使うことが多いです。意味は同じ。

Ông ấy đã dọn dẹp trong ngăn bàn.
彼は机の中を片付けた。

Bây giờ tôi rất bận vì phải dọn dẹp lại ngôi nhà.
今、私は家を掃除しなければならないから、忙しい。

đẹp:美しい、良い、格好のよい

「美しい」という意味で紹介されることが多い単語ですが、意味の幅は意外と広いです。

Cô dâu đẹp tuyệt vời.
花嫁さんはとてもきれいだね。

Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ.
今日は天気が良いね。

Anh ta đẹp trai và thông minh.
彼はイケメンだし、賢い。

Cái xe này đẹp quá.
この車は格好いい。

đèn / đen / đến

đèn / đen / đến

đèn:ランプ
đen:黒い
đến:来る、着く、行く;〜まで

đèn:ランプ、電灯

Tôi đã mua chiếc đèn cũ.
私は古いランプを買った。

Đừng quên tắt đèn nhé.
電灯を消すのを忘れないで。

2番目の文章、[đèn]を[điện:電気]に変えてもほぼ同じ意味(「電気を消して」)になるんですが、[đèn]と[điện]は発音が似ているのでなおさら紛らわしいです

đen:黒い

Tôi đang nuôi một con chó đen to.
私は大きくて黒い犬を飼っています。

Anh ấy đã mua một đôi giày màu đen ngày hôm qua.
彼は昨日黒い靴を1足買った。

đến:来る、着く、行く;〜まで

Ngày mai tôi đi Hà Nội với bạn đã đến từ Nhật.
明日私が日本から来た友達とハノイへ行きます。

Tàu đã đến London.
列車はロンドンに着いた。

Tôi đã đến nhà ga.
私は駅へ行った。

「〜まで」の場合は場所にも時間・期間にも使います。

Cùng đi bộ đến hồ nhé
湖まで歩いていきましょう。

Tôi sẽ đợi cho đến trưa.
正午まで待とう。

dấu / dầu / dâu

dấu:記号;痕跡、しるし
dầu:油;たとえ〜でも〇〇
dâu:桑の実;嫁、花

dấu:記号;痕跡、しるし

Tôi đóng một dấu đỏ vào ngày sinh nhật trên lịch.
私はカレンダーの誕生日に赤いマークをつけた。

Hãy đánh dấu những từ không biết.
わからない言葉に印を付けなさい。

Đám mây kia là dấu hiệu của mưa.
あの雲は雨の前兆だ。

dấu hiệu:合図

dầu:油、脂;たとえ〜でも〇〇

Cô ấy rán cá bằng dầu salad.
彼女は魚をサラダ油で揚げた。

Tôi đang cố gắng không ăn những chất dầu mỡ
油ものは食べないようにしている。

[脂]という意味では、[dầu mỡ / mỡ]という単語を使うことが多いです。

こんな使い方も。

Bạn có thể đi mua một số dầu gội đầu ?
シャンプーを買ってきてくれる?

dầu gội đầu:シャンプー

dâu:嫁、花嫁;桑の実

Cô dâu rất đẹp.
花嫁さんはとてもきれいだね。

[dâu tây]なら「いちご」です。

Mẹ ơi con muốn ăn dâu tây.
ママ、いちご食べたいよ